main nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

main nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm main giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của main.

Từ điển Anh Việt

  • main

    /mein/

    * danh từ

    cuộc chọi gà

    * danh từ

    with might and main với tất cả sức mạnh, dốc hết sức

    phần chính, phần cốt yếu, phần chủ yếu

    ống dẫn chính (điện, nước, hơi đốt)

    (thơ ca) biển cả

    * tính từ

    chính, chủ yếu, quan trọng nhất

    the main street of a town: đường phố chính của thành phố

    the main body of an arm: bộ phận chính của đạo quân, quân chủ lực

  • main

    chính, cơ bản // dây dẫn tiếp liệu, đường dây tải

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • main

    * kỹ thuật

    bàn tay

    cơ sở

    đại lộ

    dầu

    đường chính

    đường dẫn chính

    đường dây cái

    đường ống cái

    đường ống chính

    đường trục

    lớn

    lưới điện

    lưới điện chính

    nhánh chính

    mạch

    mạng điện

    thanh cái

    điện:

    cáp chính

    cáp phân phối

    dây chính

    điện lạnh:

    dây dẫn chính

    cơ khí & công trình:

    đường ống (chính)

    đường trục (chính)

    ống (dẫn) chính

    xây dựng:

    ống giãn chính

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • main

    any very large body of (salt) water

    Synonyms: briny

    a principal pipe in a system that distributes water or gas or electricity or that collects sewage

    of force; of the greatest possible intensity

    by main strength

    Similar:

    chief: most important element

    the chief aim of living

    the main doors were of solid glass

    the principal rivers of America

    the principal example

    policemen were primary targets

    the master bedroom

    a master switch

    Synonyms: primary, principal, master

    independent: (of a clause) capable of standing syntactically alone as a complete sentence

    the main (or independent) clause in a complex sentence has at least a subject and a verb

    Antonyms: dependent