leap nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
leap
/li:p/
* danh từ
sự nhảy
quãng cách nhảy qua
(nghĩa bóng) sự biến đổi thình lình
leap in the dark
một hành động liều lĩnh mạo hiểm
by leapds anf bounds
tiến bộ nhanh, nhảy vọt
* ngoại động từ leaped, leapt
nhảy qua, vượt qua; bắt nhảy qua
to leap a wall: nhảy qua một bức tường
to leap a hóe ovẻ a hedge: bắt ngựa nhảy qua hàng rào
* nội động từ
nhảy lên; lao vào
to leap for joy: nhảy lên vì vui sướng
to leap an the enemy: lao vào kẻ thù
(nghĩa bóng) nắm ngay lấy
to leap at an opportunity: nắm ngay lấy cơ hội
look before you leap
phải suy nghĩ cẩn thận trước khi hành động; ăn có nhai, nói có nghĩ
one's heart leaps into one's mouth
sợ hết hồn, sợ chết khiếp
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
leap
* kỹ thuật
nhảy qua
sự biến vị
Từ điển Anh Anh - Wordnet
leap
a light, self-propelled movement upwards or forwards
Synonyms: leaping, spring, saltation, bound, bounce
an abrupt transition
a successful leap from college to the major leagues
the distance leaped (or to be leaped)
a leap of 10 feet
pass abruptly from one state or topic to another
leap into fame
jump to a conclusion
jump from one thing to another
Synonyms: jump
Similar:
jump: a sudden and decisive increase
a jump in attendance
jump: move forward by leaps and bounds
The horse bounded across the meadow
The child leapt across the puddle
Can you jump over the fence?
jump: jump down from an elevated point
the parachutist didn't want to jump
every year, hundreds of people jump off the Golden Gate bridge
the widow leapt into the funeral pyre
Synonyms: jump off
jump: cause to jump or leap
the trainer jumped the tiger through the hoop