glass nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

glass nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm glass giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của glass.

Từ điển Anh Việt

  • glass

    /glɑ:s/

    * danh từ

    kính thuỷ tinh

    đồ dùng bằng thuỷ tinh (nói chung)

    cái cốc; (một) cốc

    cái phong vũ biểu ((cũng) weather glass)

    ống nhòm

    thấu kính

    mặt kính (đồng hồ, cửa sổ)

    nhà kính (trồng cây)

    gương soi ((cũng) looking glass)

    đồng hồ cát

    (số nhiều) kính đeo mắt

    to have had a glass too much

    quá chén

    to look through blue glasses

    nhìn (sự việc...) một cách bi quan yếm thế

    to look through green glasses

    thèm muốn, ghen tức

    * ngoại động từ

    lắp kính, lồng kính

    to glass a window: lắp kính vào cửa sổ

    phản chiếu; soi mình

    trees glass themslves in the lake: cây soi mình trên mặt hồ

    (từ hiếm,nghĩa hiếm) đóng vào hòm kính

  • glass

    thuỷ tinh; gơng, áp kế, ống nhòm

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • glass

    * kinh tế

    đò dùng bằng thủy tinh

    nhà kính

    thủy tinh

    * kỹ thuật

    gương

    kính

    kính cửa

    kính lúp

    kính phóng

    ống nhòm

    thủy tinh

    điện:

    mặt kính

Từ điển Anh Anh - Wordnet