glassy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
glassy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm glassy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của glassy.
Từ điển Anh Việt
glassy
/'glɑ:si/
* tính từ
như thuỷ tinh
có tính chất thuỷ tinh
đờ đẫn, không hồn
a glassy eye: con mắt đờ đẫn không hồn
trong vắt (nước); phẳng lặng như mặt gương (mặt hồ...)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
glassy
resembling glass in smoothness and shininess and slickness
the glassy surface of the lake
the pavement was...glassy with water"- Willa Cather
(used of eyes) lacking liveliness
empty eyes
a glassy stare
his eyes were glazed over with boredom
Synonyms: glazed
(of ceramics) having the surface made shiny and nonporous by fusing a vitreous solution to it
glazed pottery
glassy porcelain
hard vitreous china used for plumbing fixtures