country nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

country nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm country giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của country.

Từ điển Anh Việt

  • country

    /'kʌntri/

    * danh từ

    nước, quốc gia

    đất nước, tổ quốc, quê hương, xứ sở

    nhân dân (một nước)

    số ít vùng, xứ, miền; (nghĩa bóng) địa hạt, lĩnh vực

    densely wooded country: vùng cây cối rậm rạp

    this is unknown country to me: đó là một vùng mà tôi chưa đi qua; (nghĩa bóng) đó là một lĩnh vực xa lạ đối với tôi

    số ít nông thôn, thôn dã

    to live in the country: sống ở nông thôn

    the country life: đời sống (cách sinh hoạt) ở nông thôn

    to go (appeal) to the country

    giải tán quốc hội và tổ chức bầu lại

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • country

    the territory occupied by a nation

    he returned to the land of his birth

    he visited several European countries

    Synonyms: state, land

    an area outside of cities and towns

    his poetry celebrated the slower pace of life in the country

    Synonyms: rural area

    Antonyms: urban area

    Similar:

    state: a politically organized body of people under a single government

    the state has elected a new president

    African nations

    students who had come to the nation's capitol

    the country's largest manufacturer

    an industrialized land

    Synonyms: nation, land, commonwealth, res publica, body politic

    nation: the people who live in a nation or country

    a statement that sums up the nation's mood

    the news was announced to the nation

    the whole country worshipped him

    Synonyms: land

    area: a particular geographical region of indefinite boundary (usually serving some special purpose or distinguished by its people or culture or geography)

    it was a mountainous area

    Bible country