breath nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

breath nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm breath giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của breath.

Từ điển Anh Việt

  • breath

    /breθ/

    * danh từ

    hơi thở, hơi

    to take a deep breath: hít một hơi dài

    to hold (coatch) one's breath: nín hơi, nín thở

    to lose one's breath: hết hơi

    to recover one's breath: lấy lại hơi

    to take breath: nghỉ lấy hơi

    out of breath: hết hơi, đứt hơi

    all in a breath; all in the same breath: một hơi, một mạch

    cơn gió nhẹ; làn hương thoảng

    there wasn't a breath of air: chẳng có tí gió nào

    tiếng thì thào

    breath of life (nostrils)

    điều cần thiết, điều bắt buộc

    to keep one's breath to cool one's porridge

    (xem) porridge

    to speak under one's breath

    nói khẽ, nói thì thầm, nói thì thào

    to take one's breath away

    làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc

    to waste one's breath

    hoài hơi, phí lời

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • breath

    * kỹ thuật

    chiều rộng

    xây dựng:

    khổ nhịp

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • breath

    the process of taking in and expelling air during breathing

    he took a deep breath and dived into the pool

    he was fighting to his last breath

    the air that is inhaled and exhaled in respiration

    his sour breath offended her

    a short respite

    Synonyms: breather, breathing place, breathing space, breathing spell, breathing time

    a slight movement of the air

    there wasn't a breath of air in the room

    Similar:

    hint: an indirect suggestion

    not a breath of scandal ever touched her

    Synonyms: intimation