breathe nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
breathe
/bri:ð/
* ngoại động từ
hít, thở
thốt ra, nói lộ ra
don't breathe a word of this: đừng nói lộ ra một lời nào về việc này
thở ra
to breathe a sigh: thở dài
to breathe one's last [breath]: trút hơi thở cuối cùng, chết
truyền thổi vào
to breathe new life into: truyền sức sống mới cho
biểu lộ, toát ra, tỏ ra
to breathe innocence: tỏ ra ngây thơ
to breathe simplicity: biểu lộ sự giản dị
để cho thở, để cho lấy hơi
to breathe a horse: để cho ngựa nghỉ lấy hơi
làm (ai) hết hơi, làm (ai) mệt đứt hơi
* nội động từ
thở, hô hấp
to breathe in: thở vào, hít vào
to breathe out: thở ra
to breathe hard: thở hổn hển, thở gấp
to breathe again: lại thở được; hoàn hồn, hết sợ
sống, hình như còn sống
thổi nhẹ (gió)
nói nhỏ, nói thì thào
nói lên
to breath upon
làm mờ, làm lu mờ (tiếng tăm...)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
breathe
draw air into, and expel out of, the lungs
I can breathe better when the air is clean
The patient is respiring
Synonyms: take a breath, respire, suspire
be alive
Every creature that breathes
impart as if by breathing
He breathed new life into the old house
allow the passage of air through
Our new synthetic fabric breathes and is perfect for summer wear
utter or tell
not breathe a word
manifest or evince
She breathes the Christian spirit
reach full flavor by absorbing air and being let to stand after having been uncorked
This rare Bordeaux must be allowed to breathe for at least 2 hours
Similar:
rest: take a short break from one's activities in order to relax
Synonyms: catch one's breath, take a breather
emit: expel (gases or odors)
Synonyms: pass off