bank nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

bank nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm bank giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của bank.

Từ điển Anh Việt

  • bank

    /bæɳk/

    * danh từ

    đê, gờ, ụ (đất, đá)

    bờ (sông, hồ, kênh, lạch, ruộng...)

    đống

    big banks of snow: những đống tuyết lớn

    bãi ngầm (ở đáy sông)

    sự nghiêng cánh (máy bay); sự nghiêng sang một bên (ôtô trong khi quành hay chạy vòng tròn)

    (ngành mỏ) bờ miệng giếng, bờ miệng hầm

    * động từ

    đắp bờ (để ngăn)

    to bank up a river: đắp bờ ngăn sông

    chất đống, dồn thành đống

    the sand banks up: cát dồn lại thành đống

    nghiêng đi (ô tô, máy bay khi lái vòng)

    * danh từ

    nhà ngân hàng

    (đánh bài) vốn (của) nhà cái

    to break the bank: đánh cho nhà cái hết vốn

    * động từ

    gửi (tiền) vào ngân hàng; gửi tiền ở ngân hàng

    he banks one tenth of his salary every month: anh ta gửi 1 qoành 0 tiền lương hàng tháng vào ngân hàng

    đổi tiền

    làm cái (đánh bạc)

    làm chủ ngân hàng; làm nghề đổi tiền

    to bank on (upon) somebody

    trông nom vào ai, hy vọng vào ai, tin cậy vào ai

    * danh từ

    chỗ ngồi (của người nô lệ chèo thuyền chiến)

    dãy mái chèo (thuyền chiến)

    (âm nhạc) bàn phím

    bàn thợ

  • bank

    (Tech) nhóm, dãy, băng; ngân hàng

  • Bank

    (Econ) Ngân hàng

    + Một trung gian tài chính huy động quỹ gốc về cơ bản thông qua những khoản tiền có thể hoàn trả theo yêu cầu hay trong thời gian ngắn và dùng ứng trứơc bằng khấu chi và các khoản vay và bằng các hối phiếu chiết khấu, để nắn giữ các khoản khác chủ yếu là tích tài sản tài chính như chứng khoán không buôn bán được. Một chức năng quan trọng của ngân hàng là duy trì hệ thống chuyển đổi tiền bằng cách chấp nhận tiền gửi vào tài khoản vãng lai và điều hành hệ thống chuyển quỹ bằng chuyển séc, chuyển khoản hay chuyển tiền điện tử.Xem COMPETITION AND CREDIT CÔNTL, RETAIL BANKING, WHOLE SALE BANKING.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • bank

    sloping land (especially the slope beside a body of water)

    they pulled the canoe up on the bank

    he sat on the bank of the river and watched the currents

    a long ridge or pile

    a huge bank of earth

    an arrangement of similar objects in a row or in tiers

    he operated a bank of switches

    a supply or stock held in reserve for future use (especially in emergencies)

    the funds held by a gambling house or the dealer in some gambling games

    he tried to break the bank at Monte Carlo

    a slope in the turn of a road or track; the outside is higher than the inside in order to reduce the effects of centrifugal force

    Synonyms: cant, camber

    a building in which the business of banking transacted

    the bank is on the corner of Nassau and Witherspoon

    Synonyms: bank building

    a flight maneuver; aircraft tips laterally about its longitudinal axis (especially in turning)

    the plane went into a steep bank

    tip laterally

    the pilot had to bank the aircraft

    enclose with a bank

    bank roads

    do business with a bank or keep an account at a bank

    Where do you bank in this town?

    act as the banker in a game or in gambling

    be in the banking business

    cover with ashes so to control the rate of burning

    bank a fire

    Similar:

    depository financial institution: a financial institution that accepts deposits and channels the money into lending activities

    he cashed a check at the bank

    that bank holds the mortgage on my home

    Synonyms: banking concern, banking company

    savings bank: a container (usually with a slot in the top) for keeping money at home

    the coin bank was empty

    Synonyms: coin bank, money box

    deposit: put into a bank account

    She deposits her paycheck every month

    Antonyms: withdraw

    trust: have confidence or faith in

    We can trust in God

    Rely on your friends

    bank on your good education

    I swear by my grandmother's recipes

    Synonyms: swear, rely

    Antonyms: distrust