camber nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
camber
/'kæmbə/
* danh từ
sự khum lên, sự vồng lên (của mặt đường...)
mặt khum, mặt vồng
(kiến trúc) cái xà vồng ((cũng) camber beam)
* động từ
làm cho khum lên, làm cho vồng lên, khum lên, vồng lên
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
camber
* kỹ thuật
bẻ cong
chỗ cong
chỗ lồi
chỗ uốn
độ cong
độ khum
độ võng
độ vồng
khum lại
làm khung
làm vênh
mặt cong
mặt khum
mặt võng
mặt vồng
mũi tên vòm
sự uốn
sự võng
uốn cong
vồng lên
xây dựng:
buồng cửa van
đà cong
dạng khum
độ tiền khuynh
độ vồng ngược
độ vồng xây dựng
hình cong
mũi tên vòng
xà vồng
ô tô:
chỗ lồi lên
góc cam
góc camber
sự vồng lên
cơ khí & công trình:
sự khum
sự vồng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
camber
a slight convexity (as of the surface of a road)
the alignment of the wheels of a motor vehicle closer together at the bottom than at the top
curve upward in the middle
Similar:
bank: a slope in the turn of a road or track; the outside is higher than the inside in order to reduce the effects of centrifugal force
Synonyms: cant
- camber
- cambered
- camber arch
- camber angle
- camber board
- camber piece
- camber height
- cambered arch
- cambered deck
- cambered road
- cambered plate
- cambered truss
- cambered bottom
- cambered soring
- cambered ceiling
- cambered inwards
- cambered outwards
- cambering machine
- camberwell beauty
- camber (of a road)
- cambered fink truss
- camber or deflection
- cambered suction box
- cambering of the track
- camber of the rail head
- camber of the wheel centre