bank note nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
bank note nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm bank note giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của bank note.
Từ điển Anh Việt
Bank note
(Econ) Giấy bạc của ngân hàng.
+ Một dạng tiền tệ phát hành bởi một ngân hàng và về bản chất làm bằng chứng có thể thương lượng (nghĩa là có thể chuyển đổi đơn giản bằng cấp phát) về tình trạng nợ của ngân hàng đối với mệnh giá của giấy bạc. Giấy bạc của ngân hàng được phát triển từ HỐI PHIẾU, và về nguyên tắc là hối phiếu có thể trả trực tiếp (theo yêu cầu) bằng phương tiện khác.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
bank note
Similar:
bill: a piece of paper money (especially one issued by a central bank)
he peeled off five one-thousand-zloty notes
Synonyms: note, government note, bank bill, banker's bill, banknote, Federal Reserve note, greenback
Từ liên quan
- bank
- banks
- banker
- bankia
- bank on
- bank up
- banking
- banksia
- bank law
- bank not
- bank run
- bankable
- bankbook
- bankerly
- bankhead
- bankmail
- banknote
- bankroll
- bankrupt
- banksman
- bank bill
- bank card
- bank fees
- bank giro
- bank line
- bank loan
- bank note
- bank rate
- bank reef
- bank sand
- bank shot
- bank slip
- bank well
- bank wire
- bank year
- bank-bill
- bank-book
- bank-note
- banked-up
- bank check
- bank clerk
- bank draft
- bank guard
- bank hours
- bank money
- bank paper
- bank slope
- bank smash
- bank stock
- bank vault