backup nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

backup nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm backup giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của backup.

Từ điển Anh Việt

  • backup

    (Tech) dự phòng; sao lưu (d/đ)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • backup

    * kinh tế

    hàng thay thế

    nhân viên hậu bị

    thiết bị để thay thế

    * kỹ thuật

    bản sao

    cầu chì

    dự phòng

    dự trữ

    nguồn nuôi

    sao dự trữ

    sự dự phòng

    sự ứ đọng

    toán & tin:

    bản sao dự trữ

    ghi lưu

    sao chép dự phòng

    sao lưu

    sự sao dự phòng

    xây dựng:

    dải chống thấm

    dải gia cố

    sự dình lên của nước

    sự hỗ trợ

    tấm đệm đàn hồi

    tường đỡ, tường sau, gương lò

    cơ khí & công trình:

    hành trình ngược lên

    hành trình rút lên

    điện:

    phương tiện dự phòng

    giao thông & vận tải:

    sự dồn lại

    hóa học & vật liệu:

    sự giữ chuôi

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • backup

    an accumulation caused by clogging or a stoppage

    a traffic backup on the main street

    he discovered a backup in the toilet

    (computer science) a copy of a file or directory on a separate storage device

    he made a backup in case the original was accidentally damaged or erased

    Synonyms: computer backup

    Similar:

    stand-in: someone who takes the place of another (as when things get dangerous or difficult)

    the star had a stand-in for dangerous scenes

    we need extra employees for summer fill-ins

    Synonyms: substitute, relief, reliever, backup man, fill-in

    accompaniment: a musical part (vocal or instrumental) that supports or provides background for other musical parts

    Synonyms: musical accompaniment, support

    backing: the act of providing approval and support

    his vigorous backing of the conservatives got him in trouble with progressives

    Synonyms: championship, patronage