patronage nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

patronage nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm patronage giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của patronage.

Từ điển Anh Việt

  • patronage

    /'peitrənidʤ/

    * danh từ

    sự bảo trợ, sự đỡ đầu

    sự lui tới của khách hàng quen

    quyền ban chức cho giáo sĩ; quyền bổ nhiệm (các chức vụ hành chính...)

    vẻ kẻ cả, vẻ bề trên; vẻ hạ cố

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • patronage

    * kinh tế

    mối hàng quen

    sự bảo trợ

    sự đỡ đầu

    sự lui tới của khách hàng quen

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • patronage

    (politics) granting favors or giving contracts or making appointments to office in return for political support

    support by being a patron of

    Similar:

    backing: the act of providing approval and support

    his vigorous backing of the conservatives got him in trouble with progressives

    Synonyms: backup, championship

    clientele: customers collectively

    they have an upper class clientele

    Synonyms: business

    condescension: a communication that indicates lack of respect by patronizing the recipient

    Synonyms: disdain

    trade: the business given to a commercial establishment by its customers

    even before noon there was a considerable patronage

    patronize: be a regular customer or client of

    We patronize this store

    Our sponsor kept our art studio going for as long as he could

    Synonyms: patronise, support, keep going