stand-in nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
stand-in nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stand-in giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stand-in.
Từ điển Anh Việt
stand-in
* danh từ
người đóng vai phụ cho người khác, người đóng thay thế cho người khác; người đóng thế thân trong những cảnh nguy hiểm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
stand-in
someone who takes the place of another (as when things get dangerous or difficult)
the star had a stand-in for dangerous scenes
we need extra employees for summer fill-ins
Synonyms: substitute, relief, reliever, backup, backup man, fill-in