fill-in nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
fill-in nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm fill-in giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của fill-in.
Từ điển Anh Việt
fill-in
/'filin/
* danh từ
cái thay thế; người thay thế
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bản tóm tắt những sự việc cần thiết (của một vấn đề đang bàn...)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
fill-in
Similar:
stand-in: someone who takes the place of another (as when things get dangerous or difficult)
the star had a stand-in for dangerous scenes
we need extra employees for summer fill-ins
Synonyms: substitute, relief, reliever, backup, backup man