accompaniment nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
accompaniment nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm accompaniment giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của accompaniment.
Từ điển Anh Việt
accompaniment
/ə'kʌmpənimənt/
* danh từ
vật phụ thuộc, vật kèm theo; cái bổ sung
(âm nhạc) sự đệm (dàn nhạc); phần nhạc đệm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
accompaniment
an event or situation that happens at the same time as or in connection with another
Synonyms: concomitant, attendant, co-occurrence
a musical part (vocal or instrumental) that supports or provides background for other musical parts
Synonyms: musical accompaniment, backup, support
Similar:
complement: something added to complete or embellish or make perfect
a fine wine is a perfect complement to the dinner
wild rice was served as an accompaniment to the main dish
escort: the act of accompanying someone or something in order to protect them