attendant nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

attendant nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm attendant giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của attendant.

Từ điển Anh Việt

  • attendant

    /ə'tendənt/

    * tính từ

    tham dự, có mặt

    attendant crowd: đám đông có mặt

    đi theo, kèm theo

    famine and its attendant diseases: nạn đói và những bệnh kèm theo nó

    attendant circumstances: những trạng huống kèm theo

    (attendant on, upon) chăm sóc, phục vụ, phục dịch; theo hầu

    * danh từ

    người phục vụ; người theo hầu

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • attendant

    * kỹ thuật

    người phục vụ

    cơ khí & công trình:

    người bảo quản

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • attendant

    someone who waits on or tends to or attends to the needs of another

    Synonyms: attender, tender

    a person who is present and participates in a meeting

    he was a regular attender at department meetings

    the gathering satisfied both organizers and attendees

    Synonyms: attender, attendee, meeter

    being present (at meeting or event etc.) "attendant members of the congreation"

    following or accompanying as a consequence

    an excessive growth of bureaucracy, with attendant problems

    snags incidental to the changeover in management

    attendant circumstances

    the period of tension and consequent need for military preparedness

    the ensuant response to his appeal

    the resultant savings were considerable

    Synonyms: consequent, accompanying, concomitant, incidental, ensuant, resultant, sequent

    Similar:

    accompaniment: an event or situation that happens at the same time as or in connection with another

    Synonyms: concomitant, co-occurrence