concomitant nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

concomitant nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm concomitant giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của concomitant.

Từ điển Anh Việt

  • concomitant

    /kən'kɔmitənt/

    * tính từ

    đi kèm với, đi đôi với, cùng xảy ra, đồng thời

    concomitant circumstances: những trường hợp cùng xảy ra một lúc

    (y học) đồng phát

    * danh từ

    sự việc cùng xảy ra, sự việc đi đôi; vật cùng đi

    sleeplessness is often a concomitant of anxiety: sự khó ngủ thường đi đôi với lo âu

  • concomitant

    (Tech) kèm theo; trùng nhau, đồng hành

  • concomitant

    kềm theo, đồng hành, trùng nhau

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • concomitant

    Similar:

    accompaniment: an event or situation that happens at the same time as or in connection with another

    Synonyms: attendant, co-occurrence

    attendant: following or accompanying as a consequence

    an excessive growth of bureaucracy, with attendant problems

    snags incidental to the changeover in management

    attendant circumstances

    the period of tension and consequent need for military preparedness

    the ensuant response to his appeal

    the resultant savings were considerable

    Synonyms: consequent, accompanying, incidental, ensuant, resultant, sequent