apparent nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
apparent
/ə'pærənt/
* tính từ
rõ ràng, bày tỏ ra ngoài, thấy rõ ra ngoài
apparent to the maked eyes: mắt trần có thể nhìn rõ được
rõ rành rành, hiển nhiên, không thể chối cãi được
bề ngoài, có vẻ
(vật lý) hiện ngoài, biểu kiến
heir apparent
hoàng thái tử
apparent
(Tech) biểu kiến, bề ngoài
apparent
bề ngoài
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
apparent
* kinh tế
bày rõ ra ngoài
dễ thấy
hiển nhiên
rõ ràng
* kỹ thuật
bề ngoài
biểu hiện
biểu kiến
hiển nhiên
ngoài
rõ ràng
xây dựng:
rành mạch
Từ điển Anh Anh - Wordnet
apparent
clearly revealed to the mind or the senses or judgment
the effects of the drought are apparent to anyone who sees the parched fields
evident hostility
manifest disapproval
patent advantages
made his meaning plain
it is plain that he is no reactionary
in plain view
Synonyms: evident, manifest, patent, plain, unmistakable
appearing as such but not necessarily so
for all his apparent wealth he had no money to pay the rent
the committee investigated some apparent discrepancies
the ostensible truth of their theories
his seeming honesty
Synonyms: ostensible, seeming
- apparent
- apparently
- apparent dip
- apparent tax
- apparentness
- apparent disk
- apparent gain
- apparent heir
- apparent load
- apparent mass
- apparent noon
- apparent rate
- apparent size
- apparent slip
- apparent heave
- apparent place
- apparent power
- apparent throw
- apparent albedo
- apparent damage
- apparent defect
- apparent energy
- apparent motion
- apparent output
- apparent stress
- apparent weight
- apparent azimuth
- apparent density
- apparent extract
- apparent gravity
- apparent horizon
- apparent cohesion
- apparent distance
- apparent inertial
- apparent movement
- apparent porosity
- apparent position
- apparent variable
- apparent velocity
- apparent condition
- apparent expansion
- apparent thickness
- apparent viscosity
- apparent absorption
- apparent brightness
- apparent resistance
- apparent resolution
- apparent solar time
- apparent consumption
- apparent real income