ostensible nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
ostensible nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ostensible giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ostensible.
Từ điển Anh Việt
ostensible
/ɔs'tensəbl/
* tính từ
bề ngoài là, làm ra vẻ là, nói ra vẻ là (để che giấu sự thật)
his ostensible errand was to...: mục đích cuộc đi của hắn bề ngoài ra vẻ là...
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ostensible
represented or appearing as such; pretended
His ostensible purpose was charity, his real goal popularity
Synonyms: ostensive
Similar:
apparent: appearing as such but not necessarily so
for all his apparent wealth he had no money to pay the rent
the committee investigated some apparent discrepancies
the ostensible truth of their theories
his seeming honesty
Synonyms: seeming