manifest nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
manifest
/'mænifest/
* danh từ
bản kê khai hàng hoá chở trên tàu (để nộp sở thuế quan)
* tính từ
rõ ràng, hiển nhiên
a manifest truth: một sự thật hiển nhiên
* ngoại động từ
biểu lộ, biểu thị, bày tỏ, chứng tỏ
to manifest firm determination to fight to final victory: biểu lộ ý chí kiên quyết chiến đấu cho đến thắng lợi cuối cùng
kê khai vào bản kê khai (hàng hoá chở trên tàu)
* nội động từ
hiện ra (ma)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
manifest
* kinh tế
bàn kê khai (hàng hóa)
bản lược khai
* kỹ thuật
biểu hiện
biểu lộ
xuất hiện
Từ điển Anh Anh - Wordnet
manifest
a customs document listing the contents put on a ship or plane
record in a ship's manifest
each passenger must be manifested
reveal its presence or make an appearance
the ghost manifests each year on the same day
Similar:
attest: provide evidence for; stand as proof of; show by one's behavior, attitude, or external attributes
His high fever attested to his illness
The buildings in Rome manifest a high level of architectural sophistication
This decision demonstrates his sense of fairness
Synonyms: certify, demonstrate, evidence
apparent: clearly revealed to the mind or the senses or judgment
the effects of the drought are apparent to anyone who sees the parched fields
evident hostility
manifest disapproval
patent advantages
made his meaning plain
it is plain that he is no reactionary
in plain view
Synonyms: evident, patent, plain, unmistakable