demonstrate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

demonstrate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm demonstrate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của demonstrate.

Từ điển Anh Việt

  • demonstrate

    /'demənstreit/

    * ngoại động từ

    chứng minh, giải thích

    bày tỏ, biểu lộ, làm thấy rõ

    * nội động từ

    biểu tình, biểu tình tuần hành, biểu dương lực lượng

    to demonstrate in favour of something: biểu tình ủng hộ ai cái gì

    (quân sự) thao diễn

  • demonstrate

    chứng minh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • demonstrate

    march in protest; take part in a demonstration

    Thousands demonstrated against globalization during the meeting of the most powerful economic nations in Seattle

    Synonyms: march

    Similar:

    show: give an exhibition of to an interested audience

    She shows her dogs frequently

    We will demo the new software in Washington

    Synonyms: demo, exhibit, present

    prove: establish the validity of something, as by an example, explanation or experiment

    The experiment demonstrated the instability of the compound

    The mathematician showed the validity of the conjecture

    Synonyms: establish, show, shew

    Antonyms: disprove

    attest: provide evidence for; stand as proof of; show by one's behavior, attitude, or external attributes

    His high fever attested to his illness

    The buildings in Rome manifest a high level of architectural sophistication

    This decision demonstrates his sense of fairness

    Synonyms: certify, manifest, evidence