exhibit nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

exhibit nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm exhibit giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của exhibit.

Từ điển Anh Việt

  • exhibit

    /ig'zibit/

    * danh từ

    vật trưng bày, vật triển lãm

    sự phô bày, sự trưng bày

    (pháp lý) tang vật

    * ngoại động từ

    phô bày, trưng bày, triển lãm

    đệ trình, đưa ra

    to exhibit a piece of evidence: đưa ra một chứng cớ

    bày tỏ, tỏ ra, biểu lộ

    to exhibit patience: biểu lộ sự kiên nhẫn

    * nội động từ

    trưng bày, triển lãm

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • exhibit

    * kinh tế

    đệ trình đưa ra

    giấy tờ chứng nhận

    hàng triển lãm

    phô bày trưng bày

    tang vật

    triển lãm

    vật chứng

    * kỹ thuật

    biểu hiện

    trình bày

    y học:

    sự cho thuốc

    xây dựng:

    triển lãm

    trưng bày

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • exhibit

    an object or statement produced before a court of law and referred to while giving evidence

    show an attribute, property, knowledge, or skill

    he exhibits a great talent

    Similar:

    display: something shown to the public

    the museum had many exhibits of oriental art

    Synonyms: showing

    expose: to show, make visible or apparent

    The Metropolitan Museum is exhibiting Goya's works this month

    Why don't you show your nice legs and wear shorter skirts?

    National leaders will have to display the highest skills of statesmanship

    Synonyms: display

    show: give an exhibition of to an interested audience

    She shows her dogs frequently

    We will demo the new software in Washington

    Synonyms: demo, present, demonstrate

    parade: walk ostentatiously

    She parades her new husband around town

    Synonyms: march