reversal nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
reversal
/ri'və:səl/
* danh từ
sự đảo ngược (hình ảnh, câu...)
(nghĩa bóng) sự thay đổi hoàn toàn, sự đảo lộn, sự lật ngược
(pháp lý) sự huỷ bỏ, sự thủ thiêu (một bản án)
(kỹ thuật) cơ cấu đảo chiều
reversal
quay ngược hướng, sự nghịch đảo
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
reversal
* kinh tế
đảo chiều
sự đảo ngược
sự đảo ngược phản ứng ngược
* kỹ thuật
phép nghịch đảo
sự đảo
sự đảo chiều
sự đảo ngược
sự hoán vị
sự nghịch đảo
toán & tin:
quay ngược hướng
xây dựng:
sự đan dấu
Từ điển Anh Anh - Wordnet
reversal
a change from one state to the opposite state
there was a reversal of autonomic function
turning in an opposite direction or position
the reversal of the image in the lens
Synonyms: turn around
a decision to reverse an earlier decision
Synonyms: change of mind, flip-flop, turnabout, turnaround
a judgment by a higher court that the judgment of a lower court was incorrect and should be set aside
Antonyms: affirmation
Similar:
reverse: an unfortunate happening that hinders or impedes; something that is thwarting or frustrating
Synonyms: setback, blow, black eye
reversion: turning in the opposite direction
Synonyms: reverse, turnabout, turnaround
transposition: the act of reversing the order or place of
about-face: a major change in attitude or principle or point of view
an about-face on foreign policy
Synonyms: volte-face, policy change
- reversal
- reversals
- reversal film
- reversal load
- reversal test
- reversal point
- reversal finder
- reversal of dip
- reversal process
- reversal of forces
- reversal of stress
- reversal of entries
- reversal processing
- reversal of stresses
- reversal of vibrations
- reversal-type color film
- reversal of the propeller
- reversal of mine ventilation
- reversal of photographic image
- reversal of the propeller pitch