transposition nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
transposition
/,trænspə'ziʃn/
* danh từ
sự đổi chỗ; sự đặt đảo (các từ...)
(toán học) sự chuyển vị; sự chuyển vế
(âm nhạc) sự dịch giọng
transposition
sự chuyển vị, sự đổi vế
regularizing t. sự chuyên vị chính quy hoá
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
transposition
* kỹ thuật
sự chuyển vị
sự đảo
sự dời
sự hoán vị
y học:
đảo vị
xây dựng:
sự chuyển chỗ
sự chuyển mạch dây
toán & tin:
sự chuyển vị (ma trận)
sự đảo dây
sự đổi vế
sự đổi vế (phương trình)
sự hoán vị (điện)
điện lạnh:
sự đổi chỗ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
transposition
any abnormal position of the organs of the body
Synonyms: heterotaxy
(genetics) a kind of mutation in which a chromosomal segment is transfered to a new position on the same or another chromosome
(mathematics) the transfer of a quantity from one side of an equation to the other along with a change of sign
(electricity) a rearrangement of the relative positions of power lines in order to minimize the effects of mutual capacitance and inductance
he wrote a textbook on the electrical effects of transposition
the act of reversing the order or place of
Synonyms: reversal
(music) playing in a different key from the key intended; moving the pitch of a piece of music upwards or downwards
Similar:
substitution: an event in which one thing is substituted for another
the replacement of lost blood by a transfusion of donor blood
Synonyms: permutation, replacement, switch