about-face nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
about-face nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm about-face giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của about-face.
Từ điển Anh Việt
about-face
/ə'bautfeis/
* danh từ
(quân sự) sự quay đằng sau
sự trở mặt, sự thay đổi hẳn thái độ, sự thay đổi hẳn ý kiến
* nội động từ
(quân sự) quay đằng sau
Từ điển Anh Anh - Wordnet
about-face
act of pivoting 180 degrees, especially in a military formation
Synonyms: about turn
a major change in attitude or principle or point of view
an about-face on foreign policy
Synonyms: volte-face, reversal, policy change
turn, usually 180 degrees
change one's mind and assume the opposite viewpoint