resource nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
resource
/ri'sɔ:s/
* danh từ
phương sách, phương kế, thủ đoạn, cách xoay xở; chỗ trông mong vào (khi gặp thế bí)
to be at the end of one's resources: hết kế, vô phương, không còn trông mong (xoay xở) vào đâu được
(số nhiều) tài nguyên
a country with abundant natural resources: một nước tài nguyên phong phú
(số nhiều) tiềm lực kinh tế và quân sự (của một nước)
sự giải trí, sự tiêu khiển
reading is a great resource: đọc sách là một sự tiêu khiển rất tốt
tài xoay sở, tài tháo vát, tài vặt
a man of resource: người tháo vát, người có tài xoay xở
Resource
(Econ) Nguồn lực; Nguồn tài nguyên.
resource
phương kế; nguồn, tài nguyên
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
resource
* kỹ thuật
nguồn dự trữ
nguồn, tài nguyên
toán & tin:
nguồn tài nguyên
Từ điển Anh Anh - Wordnet
resource
available source of wealth; a new or reserve supply that can be drawn upon when needed
a source of aid or support that may be drawn upon when needed
the local library is a valuable resource
the ability to deal resourcefully with unusual problems
a man of resource
Synonyms: resourcefulness, imagination
- resource
- resources
- resourceful
- resourceless
- resource data
- resource file
- resource pool
- resource type
- resourcefully
- resource label
- resource level
- resource table
- resource centre
- resource editor
- resource inputs
- resource object
- resource person
- resource record
- resource symbol
- resourcefulness
- resource manager
- resource sharing
- resourcelessness
- resources supply
- resource document
- resource industry
- resource recovery
- resource security
- resource settings
- resource summation
- resource-intensive
- resource allocation
- resource definition
- resource identifier
- resource limitation
- resource management
- resource restraints
- resources allotment
- resource attribution
- resource development
- resource group class
- resources allocation
- resource deallocation
- resource distribution
- resource registration
- resource-rich country
- resource security file
- resource recovery plant
- resource status manager
- resource-saving economy