imagination nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
imagination nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm imagination giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của imagination.
Từ điển Anh Việt
imagination
/i,mædʤi'neiʃn/
* danh từ
sức tưởng tượng, trí tưởng tượng; sự tưởng tượng
điều tưởng tượng
khả năng hư cấu (trong văn học)
khả năng sáng tạo
to apply a mythod with imagination: áp dụng sáng tạo một phương pháp
Từ điển Anh Anh - Wordnet
imagination
the formation of a mental image of something that is not perceived as real and is not present to the senses
popular imagination created a world of demons
imagination reveals what the world could be
Synonyms: imaginativeness, vision
the ability to form mental images of things or events
he could still hear her in his imagination
Synonyms: imaging, imagery, mental imagery
Similar:
resource: the ability to deal resourcefully with unusual problems
a man of resource
Synonyms: resourcefulness