pillar nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

pillar nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pillar giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pillar.

Từ điển Anh Việt

  • pillar

    /'pilə/

    * danh từ

    cột, trụ

    (nghĩa bóng) cột trụ, rường cột

    one of the pillars of the State: một trong những cột trụ của quốc gia

    cột (nước, khói...)

    (ngành mỏ) cột than (chừa lại để chống mái hầm)

    to be driven from pillar to post

    bị đẩy từ khó khăn này đến khó khăn khác; bị đẩy từ chỗ này đến chỗ khác mà cũng không đi đến đâu

    * ngoại động từ

    chống, đỡ (bằng cột, trụ)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • pillar

    * kỹ thuật

    cọc

    hệ chống đỡ

    thước ngắm

    trụ chống

    trụ đỡ

    tường bảo vệ

    y học:

    cột

    xây dựng:

    cột chống

    cột thạch nhũ

    đầu ngắm

    trụ (bảo vệ)

    hóa học & vật liệu:

    trụ bảo vệ

    cơ khí & công trình:

    trụ bảo vệ móng

    trụ đứng

    điện:

    ụ đấu cáp

    ụ đầu cáp

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • pillar

    a fundamental principle or practice

    science eroded the pillars of superstition

    a prominent supporter

    he is a pillar of the community

    Synonyms: mainstay

    Similar:

    column: anything that approximates the shape of a column or tower

    the test tube held a column of white powder

    a tower of dust rose above the horizon

    a thin pillar of smoke betrayed their campsite

    Synonyms: tower

    column: a vertical cylindrical structure standing alone and not supporting anything (such as a monument)

    column: (architecture) a tall vertical cylindrical structure standing upright and used to support a structure