pearl nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

pearl nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pearl giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pearl.

Từ điển Anh Việt

  • pearl

    /pə:l/

    * danh từ

    đường viền quanh dải đăng ten (ở áo gối...)

    * danh từ

    hạt trai, ngọc trai

    imitation: pearl hạt trai giả

    ngọc quý, viên ngọc ((nghĩa bóng))

    hạt long lanh (như giọt sương, giọt lệ...)

    viên nhỏ, hạt nhỏ

    (ngành in) chữ cỡ 5

    to cast pearls before swine

    đem đàn gảy tai trâu; đem hồng ngâm cho chuột vọc; đem hạt ngọc cho ngâu vầy

    * ngoại động từ

    rắc thành những giọt long lanh như hạt trai

    rê, xay, nghiền (lúa mạch...) thành những hạt nhỏ

    làm cho có màu hạt trai; làm cho long lanh như hạt trai

    * nội động từ

    đọng lại thành giọt long lanh như hạt trai (sương...)

    mò ngọc trai

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • pearl

    a smooth lustrous round structure inside the shell of a clam or oyster; much valued as a jewel

    gather pearls, from oysters in the ocean

    Similar:

    bone: a shade of white the color of bleached bones

    Synonyms: ivory, off-white

    drop: a shape that is spherical and small

    he studied the shapes of low-viscosity drops

    beads of sweat on his forehead

    Synonyms: bead