hum nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
hum
/hʌm/
* danh từ
(từ lóng) (như) humbug
* danh từ ((cũng) haw)
tiếng vo ve, tiếng o o (sâu bọ...); tiếng kêu rền (máy)
tiếng ầm ừ, lời nói ậm à ậm ừ, lời nói ấp úng
hums and ha's: lời nói ậm à ậm ừ
(từ lóng) mùi khó ngửi, mùi thối
* nội động từ
kêu vo ve, kêu o o (sâu bọ...); kêu rền (máy)
ấm ứ, ầm ừ, ấp úng; nói lúng búng
to hum and ha (haw): mói ậm à, ậm ừ, nói lúng búng
ngậm miệng ngân nga
(thông tục) hoạt động mạnh
to make things hum: đẩy mạnh các hoạt động
(từ lóng) khó ngửi, thối
* ngoại động từ
ngậm miệng ngân nga
* thán từ
hừ (do dự, không đồng ý)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
hum
a humming noise
the hum of distant traffic
Synonyms: humming
sing with closed lips
She hummed a melody
be noisy with activity
This office is buzzing with activity
sound with a monotonous hum
Synonyms: thrum
make a low continuous sound
The refrigerator is humming
Similar:
busyness: the state of being or appearing to be actively engaged in an activity
they manifested all the busyness of a pack of beavers
there is a constant hum of military preparation
harkat-ul-mujahidin: an Islamic fundamentalist group in Pakistan that fought the Soviet Union in Afghanistan in the 1980s; now operates as a terrorist organization primarily in Kashmir and seeks Kashmir's accession by Pakistan
Synonyms: Harkat ul-Ansar, HUA, Harkat ul-Mujahedeen, Al Faran, Movement of Holy Warriors
- hum
- hume
- hump
- human
- humic
- humid
- humin
- humor
- humph
- humpy
- humus
- humane
- humans
- humate
- humber
- humble
- humbly
- humbug
- humify
- hummel
- hummer
- hummor
- hummus
- humour
- humous
- humped
- humvee
- hum-vee
- humanly
- humbled
- humdrum
- humeral
- humerus
- humidor
- humming
- hummock
- humoral
- humulin
- humulus
- humanely
- humanise
- humanism
- humanist
- humanity
- humanize
- humanoid
- humbling
- humboldt
- humidify
- humidity