hummus nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

hummus nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hummus giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hummus.

Từ điển Anh Việt

  • hummus

    * danh từ (cũng) houmous

    món khai vị làm từ gà, đậu, dầu, vừng, chanh và tỏi

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • hummus

    a thick spread made from mashed chickpeas, tahini, lemon juice and garlic; used especially as a dip for pita; originated in the Middle East

    Synonyms: humus, hommos, hoummos, humous