buzz nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
buzz
/bʌs/
* danh từ
tiếng vo vo (sâu bọ); tiếng vù vù (máy bay); tiếng rì rầm; tiêng ồn ào
(từ lóng) tin đồn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cưa tròn
* động từ
kêu vo vo; kêu vù vù; rì rầm
lan truyền (tin đồn)
bay sát máy bay khác (máy bay)
the fighter buzzed the airliner: chiếc máy bay bay chiến đấu bay sát chiếc máy bay hành khách
tranh nhau nói ồn ào
ném mạnh, liệng mạnh (hòn đá)
to buzz about
bay vo ve xung quanh (như con nhặng) ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to buzz away (off)
(từ lóng) đi mất, đi khỏi; chuồn, trốn mất
* ngoại động từ
uống cạn, uống hết sạch (chai rượu)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
buzz
sound of rapid vibration
the buzz of a bumble bee
Synonyms: bombilation, bombination
a confusion of activity and gossip
the buzz of excitement was so great that a formal denial was issued
make a buzzing sound
bees were buzzing around the hive
Synonyms: bombinate, bombilate
fly low
Planes buzzed the crowds in the square
call with a buzzer
he buzzed the servant
Similar:
hum: be noisy with activity
This office is buzzing with activity
Synonyms: seethe