humanise nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

humanise nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm humanise giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của humanise.

Từ điển Anh Việt

  • humanise

    /'hju:mənaiz/ (humanise) /'hju:mənaiz/

    * ngoại động từ

    làm cho có lòng nhân đạo

    làm cho có tính người, nhân tính hoá

    to humanize cow's milk: làm cho sữa bò giống như sữa người

    * nội động từ

    hoá thành nhân đạo

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • humanise

    Similar:

    humanize: make more humane

    The mayor tried to humanize life in the big city

    Antonyms: dehumanize