humdrum nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
humdrum nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm humdrum giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của humdrum.
Từ điển Anh Việt
humdrum
/'hʌmdrʌm/
* tính từ
nhàm, chán, buồn tẻ
a humdrum life: một cuộc đời buồn tẻ
* danh từ
sự nhàm, sự buồn tẻ
* nội động từ
tiến hành một cách đều đều, trôi đi một cách buồn tẻ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
humdrum
tediously repetitious or lacking in variety; all work and no play"
a humdrum existence
nothing is so monotonous as the sea
Synonyms: monotonous
Similar:
monotony: the quality of wearisome constancy, routine, and lack of variety
he had never grown accustomed to the monotony of his work
he was sick of the humdrum of his fellow prisoners
he hated the sameness of the food the college served
Synonyms: sameness
commonplace: not challenging; dull and lacking excitement
an unglamorous job greasing engines
Synonyms: prosaic, unglamorous, unglamourous