monotonous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

monotonous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm monotonous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của monotonous.

Từ điển Anh Việt

  • monotonous

    /mə'nɔtnəs/

    * tính từ

    đều đều, đơn điệu; buồn tẻ ((cũng) monotone)

    a monotonous voice: giọng đều đều

    a monotonous life: cuộc sống đơn điệu; cuộc sống buồn tẻ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • monotonous

    * kỹ thuật

    đơn điệu

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • monotonous

    Similar:

    humdrum: tediously repetitious or lacking in variety; all work and no play"

    a humdrum existence

    nothing is so monotonous as the sea

    flat: sounded or spoken in a tone unvarying in pitch

    the owl's faint monotonous hooting

    Synonyms: monotone, monotonic