monotone nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
monotone nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm monotone giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của monotone.
Từ điển Anh Việt
monotone
/'mɔnətoun/
* tính từ
(như) monotonous
* danh từ
giọng đều đều
to read in a monotone: đọc giọng đều đều
* ngoại động từ
đọc đều đều, nói đều đều, hát đều đều
monotone
đơn điệu
fully m. hoàn toàn đơn điệu
multiply m. đơn điệu bội
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
monotone
* kỹ thuật
đơn điệu
Từ điển Anh Anh - Wordnet
monotone
an unchanging intonation
a single tone repeated with different words or different rhythms (especially in rendering liturgical texts)
Similar:
monotonic: of a sequence or function; consistently increasing and never decreasing or consistently decreasing and never increasing in value
Antonyms: nonmonotonic
flat: sounded or spoken in a tone unvarying in pitch
the owl's faint monotonous hooting
Synonyms: monotonic, monotonous