drone nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

drone nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm drone giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của drone.

Từ điển Anh Việt

  • drone

    /droun/

    * danh từ

    (động vật học) ong mật đực

    kẻ lười biếng, kẻ ăn không ngồi rồi

    tiếng o o, tiếng vo ve

    bài nói đều đều; người nói giọng đều đều

    kèn túi; tiếng ò è (của kèn túi)

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (hàng không) máy bay không người lái

    * động từ

    kêu o o, kêu vo ve; kêu ò è (như tiếng kèn túi)

    nói giọng đều đều

    ((thường) + away) làm biếng, ăn không ngồi rồi

    to drone away one's life: ăn không ngồi rồi phí hết cuộc đời

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • drone

    stingless male bee in a colony of social bees (especially honeybees) whose sole function is to mate with the queen

    an aircraft without a pilot that is operated by remote control

    Synonyms: pilotless aircraft, radio-controlled aircraft

    a pipe of the bagpipe that is tuned to produce a single continuous tone

    Synonyms: drone pipe, bourdon

    make a monotonous low dull sound

    The harmonium was droning on

    talk in a monotonous voice

    Synonyms: drone on

    Similar:

    monotone: an unchanging intonation

    Synonyms: droning

    dawdler: someone who takes more time than necessary; someone who lags behind

    Synonyms: laggard, lagger, trailer, poke