prosaic nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
prosaic nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm prosaic giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của prosaic.
Từ điển Anh Việt
prosaic
/prosaic/
* tính từ
như văn xuôi, có tính chất văn xuôi, nôm na
không có chất thơ, thiếu cái đẹp của chất thơ; không thơ mộng
tầm thường, dung tục; buồn tẻ, chán ngắt
a prosaic speaker: người nói chán ngắt
a prosaic life: cuộc sống tầm thường buồn tẻ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
prosaic
Similar:
matter-of-fact: not fanciful or imaginative
local guides describe the history of various places in matter-of-fact tones
a prosaic and unimaginative essay
pedestrian: lacking wit or imagination
a pedestrian movie plot
Synonyms: prosy, earthbound
commonplace: not challenging; dull and lacking excitement
an unglamorous job greasing engines
Synonyms: humdrum, unglamorous, unglamourous