humming nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

humming nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm humming giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của humming.

Từ điển Anh Việt

  • humming

    /'hʌmiɳ/

    * tính từ

    vo ve, kêu o o (sâu bọ...); kêu rền (máy)

    (thông tục) hoạt động mạnh

    (thông tục) mạnh

    a humming blow: cú đấm mạnh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • humming

    the act of singing with closed lips

    Similar:

    hum: a humming noise

    the hum of distant traffic

    hum: sing with closed lips

    She hummed a melody

    hum: be noisy with activity

    This office is buzzing with activity

    Synonyms: buzz, seethe

    hum: sound with a monotonous hum

    Synonyms: thrum

    hum: make a low continuous sound

    The refrigerator is humming