honk nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
honk nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm honk giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của honk.
Từ điển Anh Việt
honk
/hɔɳk/
* danh từ
tiếng kêu của ngỗng trời
tiếng còi ô tô
* nội động từ
kêu (ngỗng trời)
bóp còi (ô tô)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
honk
the cry of a goose (or any sound resembling this)
make a loud noise
The horns of the taxis blared
Synonyms: blare, beep, claxon, toot
use the horn of a car
Synonyms: claxon
cry like a goose
The geese were honking
Synonyms: cronk
Similar:
vomit: eject the contents of the stomach through the mouth
After drinking too much, the students vomited
He purged continuously
The patient regurgitated the food we gave him last night
Synonyms: vomit up, purge, cast, sick, cat, be sick, disgorge, regorge, retch, puke, barf, spew, spue, chuck, upchuck, regurgitate, throw up
Antonyms: keep down