assign nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

assign nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm assign giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của assign.

Từ điển Anh Việt

  • assign

    /ə'sain/

    * danh từ

    (pháp lý) người được quyền thừa hưởng (tài sản, quyền lợi)

    * ngoại động từ

    phân (việc...), phân công

    to be assigned to do something: được giao việc gì

    ấn định, định

    to assign the day for a journey: ấn định ngày cho cuộc hành trình

    to assign a limit: định giới hạn

    chia phần (cái gì, cho ai)

    cho là, quy cho

    to assign reason to (for) something: cho cái gì là có lý do; đưa ra lý do để giải thích cái gì

    (pháp lý) nhượng lại

    to assign one's property to somebody: nhượng lại tài sản cho ai

  • assign

    (Tech) gán, định; chia phần

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • assign

    * kinh tế

    bổ dụng

    chỉ định

    chuyển nhượng

    định (ngày ...)

    người được nhượng quyền

    người hưởng quyền

    người kế quyền

    phân phối

    * kỹ thuật

    gán

    xây dựng:

    ấn định (chỉ định)

    phân công (lao động)

    toán & tin:

    gán giá trị

    cơ khí & công trình:

    quy định (dung sai)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • assign

    give out

    We were assigned new uniforms

    Synonyms: allot, portion

    select something or someone for a specific purpose

    The teacher assigned him to lead his classmates in the exercise

    Synonyms: specify, set apart

    transfer one's right to

    decide as to where something belongs in a scheme

    The biologist assigned the mushroom to the proper class

    Synonyms: attribute

    Similar:

    delegate: give an assignment to (a person) to a post, or assign a task to (a person)

    Synonyms: designate, depute

    impute: attribute or credit to

    We attributed this quotation to Shakespeare

    People impute great cleverness to cats

    Synonyms: ascribe, attribute

    put: attribute or give

    She put too much emphasis on her the last statement

    He put all his efforts into this job

    The teacher put an interesting twist to the interpretation of the story

    arrogate: make undue claims to having