assignment problem nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
assignment problem nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm assignment problem giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của assignment problem.
Từ điển Anh Việt
Assignment problem
(Econ) Bài toán kết nối.
+ Tên được đặt cho câu hỏi liệu việc kết nối một biến chính sách, ví dụ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ một cách duy nhất để đạt được một mục tiêu chính sách, ví dụ cán cân thanh toán quốc tế dưới các chế độ về tỷ giá HỐI ĐOÁI có thể được hay không. Kết luận là không thể làm được như vậy.
Từ liên quan
- assignment
- assignment cost
- assignment name
- assignment charge
- assignment clause
- assignment symbol
- assignment by name
- assignment channel
- assignment problem
- assignment of lease
- assignment of wages
- assignment operator
- assignment allowance
- assignment of shares
- assignment statement
- assignment conversion
- assignment expression
- assignment limitation
- assignment of a claim
- assignment of freight
- assignment of problem
- assignment instruction
- assignment of a patent
- assignment of contract
- assignment of copyright
- assignment of interests
- assignment of privilege
- assignment of third party
- assignment of life policies
- assignment source point (asp)
- assignment of insurable interest
- assignment of processing contract
- assignment channel (satellite) (ac)
- assignment of property-to creditors
- assignment (of a radio frequency or a radio frequency channel)