delegate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
delegate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm delegate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của delegate.
Từ điển Anh Việt
delegate
/'deligit/
* danh từ
người đại biểu, người đại diện
người được uỷ nhiệm
* ngoại động từ
cử làm đại biểu
uỷ quyền, uỷ thác, giao phó
to delegate a person to perform a duty: uỷ quyền cho ai làm một nhiệm vụ
to delegate a task to someone: giao nhiệm vụ cho ai
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
delegate
* kinh tế
đại biểu
giao phó
giao quyền
người đại diện
người thụ ủy
ủy nhiệm
ủy quyền
* kỹ thuật
người đại diện
ủy nhiệm
ủy quyền