assignee nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

assignee nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm assignee giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của assignee.

Từ điển Anh Việt

  • assignee

    /,æsi'ni:/

    * danh từ

    người được uỷ nhiệm, người được uỷ quyền

    (pháp lý) (như) assign

    assignee in bankruptcy

    (pháp lý) người được giao trách nhiệm quản lý tài sản của người vỡ nợ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • assignee

    * kinh tế

    người được chuyển hướng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • assignee

    (law) the party to whom something is assigned (e.g., someone to whom a right or property is legally transferred)