ward nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

ward nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ward giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ward.

Từ điển Anh Việt

  • ward

    /wɔ:d/

    * danh từ

    sự trông nom, sự bảo trợ; sự giam giữ

    to whom is the child in ward?: đứa bé được đặt dưới sự bảo trợ của ai?

    to put someone in ward: trông nom ai; giam giữ ai

    khu, khu vực (thành phố)

    electoral ward: khu vực bầu cử

    phòng, khu (nhà thương); phòng giam (nhà tù)

    isolation ward: khu cách ly

    (số nhiều) khe răng chìa khoá

    (từ cổ,nghĩa cổ) (thể dục,thể thao) thế đỡ

    to keep watch and ward

    canh giữ

    * ngoại động từ

    (từ cổ,nghĩa cổ) trông nom, bảo trợ

    to ward off

    tránh, đỡ, gạt (quả đấm)

    to ward off a blow: đỡ một đòn

    to ward off a danger: tránh một sự nguy hiểm

    phòng, ngăn ngừa (tai nạn)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • ward

    a person who is under the protection or in the custody of another

    a district into which a city or town is divided for the purpose of administration and elections

    block forming a division of a hospital (or a suite of rooms) shared by patients who need a similar kind of care

    they put her in a 4-bed ward

    Synonyms: hospital ward

    English economist and conservationist (1914-1981)

    Synonyms: Barbara Ward, Baroness Jackson of Lodsworth

    English writer of novels who was an active opponent of the women's suffrage movement (1851-1920)

    Synonyms: Mrs. Humphrey Ward, Mary Augusta Arnold Ward

    United States businessman who in 1872 established a successful mail-order business (1843-1913)

    Synonyms: Montgomery Ward, Aaron Montgomery Ward

    Similar:

    cellblock: a division of a prison (usually consisting of several cells)

    guard: watch over or shield from danger or harm; protect

    guard my possessions while I'm away