tom nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
tom nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tom giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tom.
Từ điển Anh Việt
tom
/tɔm/
* danh từ
(viết tắt) của Thomas
there was nobody but tom Dick and Harry!: chỉ toàn là những người vô giá trị!, chỉ toàn là những thằng cha căng chú kiết!
Từ điển Anh Anh - Wordnet
tom
(ethnic slur) offensive and derogatory name for a Black man who is abjectly servile and deferential to Whites
Synonyms: Uncle Tom
male cat
Synonyms: tomcat
Similar:
turkey cock: male turkey
Synonyms: gobbler, tom turkey
Từ liên quan
- tom
- tom-
- tomb
- tome
- toman
- tommy
- tomato
- tombac
- tombak
- tomboy
- tomcat
- tomtit
- tomtom
- tom cod
- tom-cat
- tom-tom
- tombola
- tombolo
- tomenta
- tomfool
- tomming
- tompion
- tomtate
- tomahawk
- tomalley
- tombaugh
- tombless
- tomentum
- tommyrot
- tomnoddy
- tomorrow
- tom hanks
- tom paine
- tom thumb
- tom wolfe
- tomatillo
- tombigbee
- tomboyish
- tombstone
- tomentose
- tomentous
- tomistoma
- tommy bar
- tommy gun
- tommy rot
- tommy-bar
- tommy-gun
- tommy-rot
- tomograph
- tom sawyer