tight money nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
tight money nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tight money giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tight money.
Từ điển Anh Việt
Tight money
(Econ) Thắt chặt tiền tệ.
+ Một biện pháp của chính sách tiền tệ khi mà cung cấp tín dụng bị hạn chế và lãi suất ở mức cao.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
tight money
the economic condition in which credit is difficult to secure and interest rates are high
Antonyms: easy money
Từ liên quan
- tight
- tights
- tighten
- tightly
- tightwad
- tight end
- tight fit
- tightener
- tightness
- tightrope
- tight hole
- tight loop
- tight pack
- tight pick
- tight seam
- tight side
- tight spot
- tight turn
- tight-knit
- tight-rope
- tighten up
- tightening
- tight dough
- tight joint
- tight money
- tight-laced
- tightfisted
- tightlipped
- tight barrel
- tight buffer
- tight corner
- tight credit
- tight gravel
- tight market
- tight sponge
- tight-fisted
- tight-lipped
- tightfitting
- tightly knit
- tight bargain
- tight binding
- tight fitting
- tight-fitting
- tight coupling
- tight discount
- tight spooling
- tight] housing
- tighten a belt
- tightening key
- tightening nut