sun nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sun nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sun giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sun.

Từ điển Anh Việt

  • sun

    /sʌn/

    * danh từ

    mặt trời, vừng thái dương

    ánh nắng, ánh mặt trời

    to take the sun: phơi nắng

    (nghĩa bóng) thế, thời

    his sun is set: anh ta hết thời rồi

    (thơ ca) ngày; năm

    cụm đèn trần (ở trần nhà) ((cũng) sun-burner)

    against the sun

    ngược chiều kim đồng hồ

    to hail (adore) the rising sun

    khúm núm xun xoe với thế lực mới, phù thịnh

    to hold a candle to the sun

    đốt đèn giữa ban ngày (làm một việc thừa)

    to make hay while the sun shines

    (xem) hay

    a place in the sun

    địa vị tốt trong xã hội

    to rise with the sun

    dậy sớm

    Sun of righteousness

    Chúa

    with the sun

    theo chiều kim đồng hồ

    * ngoại động từ

    phơi, phơi nắng

    to sun oneself: tắm nắng

    * nội động từ

    tắm nắng

  • sun

    (thiên văn) mặt trời

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sun

    the star that is the source of light and heat for the planets in the solar system

    the sun contains 99.85% of the mass in the solar system

    the Earth revolves around the Sun

    a person considered as a source of warmth or energy or glory etc

    any star around which a planetary system revolves

    expose one's body to the sun

    Synonyms: sunbathe

    expose to the rays of the sun or affect by exposure to the sun

    insolated paper may turn yellow and crumble

    These herbs suffer when sunned

    Synonyms: insolate, solarize, solarise

    Similar:

    sunlight: the rays of the sun

    the shingles were weathered by the sun and wind

    Synonyms: sunshine

    sunday: first day of the week; observed as a day of rest and worship by most Christians

    Synonyms: Lord's Day, Dominicus