sunshine nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
sunshine nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sunshine giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sunshine.
Từ điển Anh Việt
sunshine
/'sʌnʃain/
* danh từ
ánh sáng mặt trời, ánh nắng
in the sunshine: trong ánh nắng
sự vui tươi, sự hớn hở, sự tươi sáng
(định ngữ) nắng
sunshine recorder: máy ghi thời gian nắng
sunshine roof: mái che nắng (ở ô tô)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
sunshine
Similar:
sunlight: the rays of the sun
the shingles were weathered by the sun and wind
Synonyms: sun
fair weather: moderate weather; suitable for outdoor activities
Synonyms: temperateness
cheerfulness: the quality of being cheerful and dispelling gloom
flowers added a note of cheerfulness to the drab room
Antonyms: uncheerfulness