sung nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
sung
/siɳ/
* ngoại động từ sang, sung
hát, ca hát
to sing a song: hát một bài hát
to sing someone to sleep: hát ru ngủ ai
ca ngợi
to sing someone's praises: ca ngợi ai, tán dương ai
* nội động từ
hát, hót
birds are singing: chim đang hót
reo (nước sôi...); thồi vù vù (gió)
the water sings in the kettle: nước trong ấm reo (sắp sôi)
ù (tai)
to sing out
gọi to, kêu lớn
to sing another song; to sing small
cụp đuôi, cụt vòi
to sing the New Year in
hát đón mừng năm mới
to sing the New Year out
hát tiễn đưa năm cũ
* danh từ
tiếng reo; tiếng vù vù
the sing of arrows overhead
tiếng tên bay vù vù trên đầu
(thông tục) sự hát đồng ca
Từ điển Anh Anh - Wordnet
sung
the imperial dynasty of China from 960 to 1279; noted for art and literature and philosophy
Synonyms: Sung dynasty, Song, Song dynasty
Similar:
sing: deliver by singing
Sing Christmas carols
sing: produce tones with the voice
She was singing while she was cooking
My brother sings very well
sing: to make melodious sounds
The nightingale was singing
whistle: make a whining, ringing, or whistling sound
the kettle was singing
the bullet sang past his ear
Synonyms: sing
spill the beans: divulge confidential information or secrets
Be careful--his secretary talks
Synonyms: let the cat out of the bag, talk, tattle, blab, peach, babble, sing, babble out, blab out
Antonyms: keep quiet